Bảng giá xe máy Honda 2020 tháng 4 năm 2020
Đăng bởi: admin 02/04/20
- 1 Do tình hình dịch bệnh Covid-19 lây lan toàn cầu nên giá xe máy bị giảm đáng kể và xuống dưới mức giá đề xuất của hãng Honda
- 2 Tổng hợp bảng giá xe Honda mới nhất hôm nay
- 3 Bảng giá xe tay ga Honda tháng 04/2020
- 4 Giá xe Honda Vision 2020
- 5 Giá đề xuất
- 6 Giá đại lý bao giấy
- 7 Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey)
- 8 29.900.000
- 9 35.000.000
- 10 Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh)
- 11 30.790.000
- 12 37.400.000
- 13 Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen)
- 14 31.990.000
- 15 37.800.000
- 16 Giá xe Honda Air Blade 2020
- 17 Giá đề xuất
- 18 Giá đại lý bao giấy
- 19 Giá xe Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn
- 20 41.190.000
- 21 48.500.000
- 22 Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt
- 23 42.390.000
- 24 50.000.000
- 25 Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn
- 26 55.190.000
- 27 68.500.000
- 28 Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt
- 29 56.390.000
- 30 70.000.000
- 31 Giá xe Honda Lead 2020
- 32 Giá đề xuất
- 33 Giá đại lý bao giấy
- 34 Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen)
- 35 38.290.000
- 36 40.700.000
- 37 Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen)
- 38 40.290.000
- 39 45.200.000
- 40 Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ
- 41 41.490.000
- 42 47.200.000
- 43 Giá xe Honda SH Mode 2020
- 44 Giá đề xuất
- 45 Giá đại lý bao giấy
- 46 Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS
- 47 51.490.000
- 48 68.000.000
- 49 Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính
- 50 56.990.000
- 51 79.500.000
- 52 Giá xe Honda PCX 2020
- 53 Giá đề xuất
- 54 Giá đại lý bao giấy
- 55 Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ)
- 56 70.490.000
- 57 74.700.000
- 58 Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ)
- 59 56.490.000
- 60 62.000.000
- 61 Giá xe PCX Hybrid 150
- 62 89.990.000
- 63 94.500.000
- 64 Giá xe Honda SH 2020
- 65 Giá đề xuất
- 66 Giá đại lý bao giấy
- 67 Giá xe SH 125 phanh CBS 2020
- 68 70.990.000
- 69 95.000.000
- 70 Giá xe SH 125 phanh ABS 2020
- 71 78.990.000
- 72 103.000.000
- 73 Giá xe SH 150 phanh CBS 2020
- 74 87.990.000
- 75 117.000.000
- 76 Giá xe SH 150 phanh ABS 2020
- 77 95.990.000
- 78 129.000.000
- 79 Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen)
- 80 276.500.000
- 81 295.000.000
- 82 Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đen Mờ)
- 83 279.000.000
- 84 297.000.000
- 85 Bảng giá xe số Honda tháng 04/2020
- 86 Giá xe Honda Wave 2020
- 87 Giá đề xuất
- 88 Giá đại lý bao giấy
- 89 Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam)
- 90 17.790.000
- 91 21.000.000
- 92 Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa
- 93 21.490.000
- 94 25.000.000
- 95 Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa
- 96 22.490.000
- 97 26.000.000
- 98 Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc
- 99 24.490.000
- 100 28.500.000
- 101 Giá xe Honda Blade 2020
- 102 Giá đề xuất
- 103 Giá đại lý bao giấy
- 104 Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa
- 105 18.800.000
- 106 19.400.000
- 107 Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa
- 108 19.800.000
- 109 20.700.000
- 110 Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc
- 111 21.300.000
- 112 21.800.000
- 113 Giá xe Honda Future 2020
- 114 Giá đề xuất
- 115 Giá đại lý bao giấy
- 116 Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa
- 117 30.190.000
- 118 34.200.000
- 119 Giá xe Future Fi bản vành đúc
- 120 31.190.000
- 121 36.500.000
- 122 Giá xe Honda Super Cub C125 2020
- 123 Giá đề xuất
- 124 Giá đại lý bao giấy
- 125 Giá xe Super Cub C125 Fi
- 126 84.990.000
- 127 89.000.000
- 128 Bảng giá xe côn tay Honda tháng 04/2020
- 129 Giá xe Winner X 2020
- 130 Giá đề xuất
- 131 Giá đại lý bao giấy
- 132 Giá xe Winner X 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh)
- 133 45.990.000
- 134 49.000.000
- 135 Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen )
- 136 48.990.000
- 137 53.000.000
- 138 Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ
- 139 49.490.000
- 140 53.000.000
- 141 Giá xe Honda MSX125 2020
- 142 Giá đề xuất
- 143 Giá đại lý bao giấy
- 144 Giá xe MSX 125
- 145 49.990.000
- 146 57.000.000
- 147 Giá xe Honda Mokey 2020
- 148 Giá đề xuất
- 149 Giá đại lý bao giấy
- 150 Giá xe Mokey
- 151 84.990.000
- 152 87.500.000
- 153 Bảng giá xe mô tô Honda tháng 04/2020
- 154 Giá xe Honda Rebel 300 2020
- 155 Giá đề xuất
- 156 Giá đại lý bao giấy
- 157 Giá xe Rebel 300
- 158 125.000.000
- 159 129.500.000
- 160 Giá xe Honda CB150R 2020
- 161 Giá đề xuất
- 162 Giá đại lý bao giấy
- 163 Giá xe CB150R
- 164 105.000.000
- 165 111.500.000
- 166 .* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
- 167 * Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
- 168 Giá xe Honda Vision
- 169
- 170 Honda Vision – Mẫu tay ga giá rẻ rất được lòng đông đảo khách hàng Việt Nam, đặc biệt là phái nữ. Xe hướng đến đối tượng từ những bạn trẻ cho tới những người trung niên lớn tuổi. Với hàng loạt ưu điểm như lợi thế về giá bán, sức mạnh thương hiệu, số lượng khách hàng trung thành và tin dùng dòng sản phẩm này, Honda Vision đang được nhiều người dự đoán sẽ tiếp tục chiếm lĩnh thị phần tại thị trường Việt Nam.
- 171 Giá xe Honda Air Blade
- 172
- 173 Lần đầu tiên ra mắt tại Việt Nam vào năm 2007 với phương châm “ Tạo ra một mẫu xe ga thể thao có thể khiến cho người sử dụng luôn cảm thấy tự hào khi sở hữu ”, trải qua 12 năm tồn tại và phát triển, chiếc Air Blade đạt được vô số thành công vẻ vang và trở thành một trong những quân bài chiến lược quan trọng nhất của Honda Việt Nam. Xe luôn được nhớ đến bởi hàng loạt ưu điểm như khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là ngoại hình đẹp mắt phù hợp với đông đảo thị hiếu khách hàng nước ta.
- 174 Giá xe Honda Lead
- 175
- 176 Honda LEAD lần đầu tiên xuất hiện tại Nhật Bản vào năm 1982 và được mang tới Việt Nam vào năm 2008. Trong suốt hơn 10 năm có mặt tại dải đất hình chữ S, xe liên tục được cải tiến một cách toàn diện. Từ thiết kế, động cơ đến tiện ích, đáp ứng những kỳ vọng và nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Chính vì thế, Honda LEAD luôn giữ vững vị thế vững vàng, chắc chắn trên thị trường.
- 177 Giá xe Honda SH Mode
- 178
- 179 Honda SH mode là dòng xe tay ga hướng tới nhóm khách hàng nữ giới, ra mắt năm 2013 nằm dưới phân khúc của chiếc SH cao cấp. Ở phiên bản 2020, dòng xe này mới được bổ sung thêm màu sắc cho cả phiên bản cá tính và thời trang hồi cuối tháng 10 năm nay. Xe có nhiều ưu điểm đáng chú ý như được trang bị khóa thông minh smartkey, động cơ eSP 125 phân khối mạnh mẽ đi kèm một ngoại hình mềm mại, điệu đà.
- 180 Giá xe Honda PCX
- 181
- 182 Mặc dù không phải là cái tên bán chạy giống như nhiều mẫu xe anh em trong đại gia đình Honda Việt Nam khác nhưng PCX thực sự là một chiếc xe thú vị, đặc biệt phù hợp với đối tượng khách hàng nam giới. Xe được Honda ưu ái trang bị hàng loạt tính năng hấp dẫn như đèn pha LED thể thao, màn hình hiển thị dạng điện tử hoàn toàn, ổ khóa thông minh…vv bên cạnh đó là ngoại hình khác biệt, nam tính và đẹp mắt.
- 183 Giá xe Honda SH
- 184
- 185 Honda SH – Dòng xe đã gặt hái được những thành công to lớn tại thị trường Việt Nam. Mặc dù có thiết kế bề thế chỉ phù hợp với nhóm khách hàng có hình thể cao lớn bên cạnh một mức giá khá đắt so với mặt bằng chung. Tuy nhiên, SH vẫn chinh phục được rất nhiều thế hệ khách hàng bởi những ưu điểm như: Ngoại hình đã trở thành huyền thoại, đặc biệt phù hợp với thị hiếu của đông đảo khách hàng Việt Nam; hàng loạt công nghệ tân tiến được Honda trang bị đi cùng khả năng vận hành êm ái và bền bỉ.
- 186 Giá xe Honda Wave
- 187
- 188 Đây là mẫu xe số bán chạy bậc nhất tại thị trường Việt Nam qua nhiều năm. Honda Wave chạm vào trái tim người dùng bởi các ưu điểm phù hợp với bối cảnh nước ta như giá thành thấp, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao.
- 189 Giá xe Honda Blade
- 190
- 191 Blade trong tiếng anh có nghĩa là “ lưỡi sắc ” và đây cũng chính là điều mà Honda muốn mang tới chiếc xe này. Honda Blade được tạo ra bởi hàng loạt các đường nét sắc cạnh, đẹp mắt.
- 192 Mặc dù là một trong những cái tên có giá thành thấp nhất của Honda nhưng xe sở hữu ngoại hình được chăm chút, không hề toát lên vẻ rẻ tiền. Dù vậy, khả năng vận hành của xe phải chịu nhiều lời phàn nàn tới từ khách hàng bởi nó khá yếu, ồn và rung lắc.
- 193 Giá xe Honda Future
- 194
- 195 Honda Future Fi – Chiếc xe số có vẻ ngoài giống một mẫu tay ga. Xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1999, Future đã tạo nên làn gió mới ở phân khúc xe số với khả năng chạy đầm chắc và thiết kế lạ mắt. Mặc dù doanh số thua kém người anh em Honda Wave nhưng Future Fi vẫn luôn lọt top những mẫu xe bán chạy nhất thị trường nước ta.
- 196 Giá xe Honda Super Cub C125
- 197
- 198 Super Cub C125 là mẫu xe phát triển dựa trên dòng xe Cub huyền thoại nhưng bổ sung hàng loạt công nghệ mới. Đây không phải là cái tên mà Honda đặt nặng mục tiêu doanh số thay vào đó là số ít nhóm khách hàng thu nhập cao mong muốn tìm kiếm một chiếc xe nhẹ nhàng, bền bỉ và đậm tính hoài niệm. Super Cub C125 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới 3 màu sắc bao gồm đỏ trắng, xanh lam và xanh lam xám với mức giá rất cao.
- 199 Giá xe Honda Winner X
- 200
- 201 Winner X 2020 là mẫu xe nhận được nhiều kỳ vọng từ Honda trong cuộc đua căng thẳng với Yamaha Exciter. Hiện nay, Exciter đang chiếm ưu thế, tuy nhiên với hàng loạt ưu điểm như ngoại hình trung hòa đẹp mắt phù hợp với đại bộ phận khách hàng hơn đối thủ, tính ổn định và sự bền bỉ được đánh giá cao, Honda Winner 150 nhận được nhiều đánh giá cho rằng sẽ sớm đạt được vị thế độc tôn trong phân khúc của mình.
- 202 Giá xe Honda MSX
- 203
- 204 Honda MSX là mẫu xe côn tay cỡ nhỏ nhắm vào đối tượng khách hàng là những bạn trẻ năng động, cá tính yêu thích sự khác biệt và độc đáo. Mặc dù nằm ở phân khúc không có nhiều đối thủ cạnh tranh nhưng MSX chưa thực sự đạt được kỳ vọng mà Honda đặt nơi chiếc xe này.
- 205 Xe cần nhiều bước tiến đột phá hơn để có thể thuyết phục được khách hàng sẵn sàng móc hầu bao cho một sản phẩm thiên về tính bay bổng như MSX. Xe được phân phối với loạt màu sắc bao gồm: Xám ghi đen, trắng ghi đen, đỏ ghi đen và xanh ghi đen.
- 206 Nếu bạn cần mua xe thì hãy liên hệ chuyên viên tư vấn bán hàng Hồ Minh Tuấn Hotline: 0945.060.068
- 207 Địa chỉ: Honda Bigbike Doanh Thu tại đường Thành Thái, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
Do tình hình dịch bệnh Covid-19 lây lan toàn cầu nên giá xe máy bị giảm đáng kể và xuống dưới mức giá đề xuất của hãng Honda
Tổng hợp bảng giá xe Honda mới nhất hôm nay
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 04/2020 |
||
Giá xe Honda Vision 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2020 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) |
29.900.000 |
35.000.000 |
Giá xe Vision 2020 bản Cao cấp có Smartkey (Màu Đỏ, Vàng, Trắng, Xanh) |
30.790.000 |
37.400.000 |
Giá xe Vision 2020 bản đặc biệt có Smartkey (Màu Đen xám, Trắng Đen) |
31.990.000 |
37.800.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Tiêu Chuẩn |
41.190.000 |
48.500.000 |
Giá xe Air Blade 125 2020 bản Đặc biệt |
42.390.000 |
50.000.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Tiêu chuẩn |
55.190.000 |
68.500.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2020 bản Đặc biệt |
56.390.000 |
70.000.000 |
Giá xe Honda Lead 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2020 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) |
38.290.000 |
40.700.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) |
40.290.000 |
45.200.000 |
Giá xe Lead 2020 Smartkey bản Đen Mờ |
41.490.000 |
47.200.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2020 bản thời trang CBS |
51.490.000 |
68.000.000 |
Giá xe SH Mode 2020 ABS bản Cá tính |
56.990.000 |
79.500.000 |
Giá xe Honda PCX 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) |
70.490.000 |
74.700.000 |
Giá xe PCX 2020 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) |
56.490.000 |
62.000.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 |
89.990.000 |
94.500.000 |
Giá xe Honda SH 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2020 |
70.990.000 |
95.000.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS 2020 |
78.990.000 |
103.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS 2020 |
87.990.000 |
117.000.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS 2020 |
95.990.000 |
129.000.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đỏ đen, Trắng đen) |
276.500.000 |
295.000.000 |
Giá xe SH 300i 2020 phanh ABS (Màu Đen Mờ) |
279.000.000 |
297.000.000 |
Bảng giá xe số Honda tháng 04/2020 |
||
Giá xe Honda Wave 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2020 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) |
17.790.000 |
21.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh cơ vành nan hoa |
21.490.000 |
25.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản phanh đĩa vành nan hoa |
22.490.000 |
26.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2020 bản Phanh đĩa vành đúc |
24.490.000 |
28.500.000 |
Giá xe Honda Blade 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa |
18.800.000 |
19.400.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa |
19.800.000 |
20.700.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc |
21.300.000 |
21.800.000 |
Giá xe Honda Future 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2020 bản vành nan hoa |
30.190.000 |
34.200.000 |
Giá xe Future Fi bản vành đúc |
31.190.000 |
36.500.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi |
84.990.000 |
89.000.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda tháng 04/2020 |
||
Giá xe Winner X 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2020 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) |
45.990.000 |
49.000.000 |
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) |
48.990.000 |
53.000.000 |
Giá xe Winner X 2020 ABS phiên bản Đen mờ |
49.490.000 |
53.000.000 |
Giá xe Honda MSX125 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 |
49.990.000 |
57.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey |
84.990.000 |
87.500.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda tháng 04/2020 |
||
Giá xe Honda Rebel 300 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 |
125.000.000 |
129.500.000 |
Giá xe Honda CB150R 2020 |
Giá đề xuất |
Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R |
105.000.000 |
111.500.000 |
.* Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
* Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Giá xe Honda Vision
Honda Vision – Mẫu tay ga giá rẻ rất được lòng đông đảo khách hàng Việt Nam, đặc biệt là phái nữ. Xe hướng đến đối tượng từ những bạn trẻ cho tới những người trung niên lớn tuổi. Với hàng loạt ưu điểm như lợi thế về giá bán, sức mạnh thương hiệu, số lượng khách hàng trung thành và tin dùng dòng sản phẩm này, Honda Vision đang được nhiều người dự đoán sẽ tiếp tục chiếm lĩnh thị phần tại thị trường Việt Nam.
Giá xe Honda Air Blade
Lần đầu tiên ra mắt tại Việt Nam vào năm 2007 với phương châm “ Tạo ra một mẫu xe ga thể thao có thể khiến cho người sử dụng luôn cảm thấy tự hào khi sở hữu ”, trải qua 12 năm tồn tại và phát triển, chiếc Air Blade đạt được vô số thành công vẻ vang và trở thành một trong những quân bài chiến lược quan trọng nhất của Honda Việt Nam. Xe luôn được nhớ đến bởi hàng loạt ưu điểm như khả năng vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu và đặc biệt là ngoại hình đẹp mắt phù hợp với đông đảo thị hiếu khách hàng nước ta.
Giá xe Honda Lead
Honda LEAD lần đầu tiên xuất hiện tại Nhật Bản vào năm 1982 và được mang tới Việt Nam vào năm 2008. Trong suốt hơn 10 năm có mặt tại dải đất hình chữ S, xe liên tục được cải tiến một cách toàn diện. Từ thiết kế, động cơ đến tiện ích, đáp ứng những kỳ vọng và nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Chính vì thế, Honda LEAD luôn giữ vững vị thế vững vàng, chắc chắn trên thị trường.
Giá xe Honda SH Mode
Honda SH mode là dòng xe tay ga hướng tới nhóm khách hàng nữ giới, ra mắt năm 2013 nằm dưới phân khúc của chiếc SH cao cấp. Ở phiên bản 2020, dòng xe này mới được bổ sung thêm màu sắc cho cả phiên bản cá tính và thời trang hồi cuối tháng 10 năm nay. Xe có nhiều ưu điểm đáng chú ý như được trang bị khóa thông minh smartkey, động cơ eSP 125 phân khối mạnh mẽ đi kèm một ngoại hình mềm mại, điệu đà.
Giá xe Honda PCX
Mặc dù không phải là cái tên bán chạy giống như nhiều mẫu xe anh em trong đại gia đình Honda Việt Nam khác nhưng PCX thực sự là một chiếc xe thú vị, đặc biệt phù hợp với đối tượng khách hàng nam giới. Xe được Honda ưu ái trang bị hàng loạt tính năng hấp dẫn như đèn pha LED thể thao, màn hình hiển thị dạng điện tử hoàn toàn, ổ khóa thông minh…vv bên cạnh đó là ngoại hình khác biệt, nam tính và đẹp mắt.
Giá xe Honda SH
Honda SH – Dòng xe đã gặt hái được những thành công to lớn tại thị trường Việt Nam. Mặc dù có thiết kế bề thế chỉ phù hợp với nhóm khách hàng có hình thể cao lớn bên cạnh một mức giá khá đắt so với mặt bằng chung. Tuy nhiên, SH vẫn chinh phục được rất nhiều thế hệ khách hàng bởi những ưu điểm như: Ngoại hình đã trở thành huyền thoại, đặc biệt phù hợp với thị hiếu của đông đảo khách hàng Việt Nam; hàng loạt công nghệ tân tiến được Honda trang bị đi cùng khả năng vận hành êm ái và bền bỉ.
Giá xe Honda Wave
Đây là mẫu xe số bán chạy bậc nhất tại thị trường Việt Nam qua nhiều năm. Honda Wave chạm vào trái tim người dùng bởi các ưu điểm phù hợp với bối cảnh nước ta như giá thành thấp, tiết kiệm nhiên liệu và độ bền cao.
Giá xe Honda Blade
Blade trong tiếng anh có nghĩa là “ lưỡi sắc ” và đây cũng chính là điều mà Honda muốn mang tới chiếc xe này. Honda Blade được tạo ra bởi hàng loạt các đường nét sắc cạnh, đẹp mắt.
Mặc dù là một trong những cái tên có giá thành thấp nhất của Honda nhưng xe sở hữu ngoại hình được chăm chút, không hề toát lên vẻ rẻ tiền. Dù vậy, khả năng vận hành của xe phải chịu nhiều lời phàn nàn tới từ khách hàng bởi nó khá yếu, ồn và rung lắc.
Giá xe Honda Future
Honda Future Fi – Chiếc xe số có vẻ ngoài giống một mẫu tay ga. Xuất hiện tại Việt Nam từ năm 1999, Future đã tạo nên làn gió mới ở phân khúc xe số với khả năng chạy đầm chắc và thiết kế lạ mắt. Mặc dù doanh số thua kém người anh em Honda Wave nhưng Future Fi vẫn luôn lọt top những mẫu xe bán chạy nhất thị trường nước ta.
Giá xe Honda Super Cub C125
Super Cub C125 là mẫu xe phát triển dựa trên dòng xe Cub huyền thoại nhưng bổ sung hàng loạt công nghệ mới. Đây không phải là cái tên mà Honda đặt nặng mục tiêu doanh số thay vào đó là số ít nhóm khách hàng thu nhập cao mong muốn tìm kiếm một chiếc xe nhẹ nhàng, bền bỉ và đậm tính hoài niệm. Super Cub C125 được phân phối tại thị trường Việt Nam dưới 3 màu sắc bao gồm đỏ trắng, xanh lam và xanh lam xám với mức giá rất cao.
Giá xe Honda Winner X
Winner X 2020 là mẫu xe nhận được nhiều kỳ vọng từ Honda trong cuộc đua căng thẳng với Yamaha Exciter. Hiện nay, Exciter đang chiếm ưu thế, tuy nhiên với hàng loạt ưu điểm như ngoại hình trung hòa đẹp mắt phù hợp với đại bộ phận khách hàng hơn đối thủ, tính ổn định và sự bền bỉ được đánh giá cao, Honda Winner 150 nhận được nhiều đánh giá cho rằng sẽ sớm đạt được vị thế độc tôn trong phân khúc của mình.
Giá xe Honda MSX
Honda MSX là mẫu xe côn tay cỡ nhỏ nhắm vào đối tượng khách hàng là những bạn trẻ năng động, cá tính yêu thích sự khác biệt và độc đáo. Mặc dù nằm ở phân khúc không có nhiều đối thủ cạnh tranh nhưng MSX chưa thực sự đạt được kỳ vọng mà Honda đặt nơi chiếc xe này.
Xe cần nhiều bước tiến đột phá hơn để có thể thuyết phục được khách hàng sẵn sàng móc hầu bao cho một sản phẩm thiên về tính bay bổng như MSX. Xe được phân phối với loạt màu sắc bao gồm: Xám ghi đen, trắng ghi đen, đỏ ghi đen và xanh ghi đen.
Nếu bạn cần mua xe thì hãy liên hệ chuyên viên tư vấn bán hàng Hồ Minh Tuấn Hotline: 0945.060.068
Địa chỉ: Honda Bigbike Doanh Thu tại đường Thành Thái, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội.
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Đăng ký ngay để nhận thông tin khuyến mãi