Giá xe Honda Africa Twin Adventure: Thông số kỹ thuật và giá bán mới nhất
Đăng bởi: admin 12/08/23
Vào ngày 3/2/2023, HVN đã ra mắt phiên bản mới của Honda Africa Twin 2023 với nhiều cải tiến đáng chú ý. Hãy cùng khám phá các nâng cấp và thông tin về giá bán của mẫu xe này trong phần cập nhật chi tiết dưới đây.
Tổng quan về Honda Africa Twin Adventure
Phiên bản 2023 của xe mô tô Honda Africa Twin đã có nâng cấp đáng chú ý. Adventure Sports, một biến thể cao cấp, đã được trang bị hộp số ly hợp kép 6 cấp tự động (DCT) thông minh, còn phiên bản thông thường cũng đã có bộ tem mới tươi sáng.
Với sự tập trung vào phân khúc xe ADV hàng đầu, Honda Africa Twin vẫn giữ nguyên vẻ ngoại hình cao lớn, nhưng hiện đại hơn so với các đối thủ cùng loại.
Thiết kế Adventure Touring mang đến không gian rộng rãi với chiều cao gầm lớn, hệ thống treo dài, tay lái cao và mặt nạ tích hợp kính chắn gió. Tất cả những chi tiết này giúp Africa Twin mang đến tư thế ngồi thoải mái và thoải mái.
Xe được trang bị công nghệ tiên tiến, bao gồm màn hình cảm ứng TFT màu sắc hiện đại, hệ thống chiếu sáng Full LED. Những tính năng hỗ trợ lái xe bao gồm hệ thống giám sát hành trình, cảm biến IMU, kiểm soát lực kéo và kiểm soát độ bám đường. Ngoài ra, còn có các tính năng như đèn báo dừng khẩn cấp, cổng sạc USB và khóa thông minh với tính năng báo động chống trộm.
Về thiết kế
Honda Africa Twin là mẫu xe Adventure Touring cao cấp, đối thủ cạnh tranh với Ducati Multistrada 1260 Enduro, BMW R1250GS Adventure, Harley-Davidson Pan America và KTM 1290 Super Adventure R.
Phiên bản mới của Africa Twin đã trải qua nâng cấp toàn diện, từ thiết kế ngoại hình đến động cơ và trang bị. Với bản sắc của dòng xe việt dã, khả năng di chuyển trên cả đường trường và off-road, Africa Twin có vẻ ngoại hình lớn mà vẫn duy trì sự gọn gàng so với các đối thủ cùng phân khúc.
Kích thước tổng thể của xe đo 2.330 mm x 960 mm x 1.617 mm (D x R x C), với chiều dài cơ sở 1.575 mm và khoảng sáng gầm 250 mm. Những con số này tạo điều kiện cho khả năng vượt địa hình xuất sắc của xe.
Phía trước xe nổi bật với cặp đèn pha đôi được đặt ở vị trí cao, kết hợp với một tấm kính chắn gió nhỏ gọn. Bề ngoài của chiếc xe được thiết kế ôm sát thân, tạo nên một dáng vẻ mềm mại và không có những đường khoét hay xẻ quá nhiều, nhằm thể hiện sự thể thao cũng như tăng khả năng làm mát động cơ và tính khí động học.
Phần đuôi của xe có dáng dài và mượt mà, giúp hỗ trợ yên xe với thiết kế mảnh và phần hơi vuốt cao, tạo nên tư thế ngồi thoải mái và dễ chịu cho người lái. Tóm lại, Africa Twin mang nét của một chiếc xe địa hình, nhưng lại có kích thước mạnh mẽ và ấn tượng hơn.
Về trang bị
Về trang bị, Honda Africa Twin 2023 hướng đến việc sử dụng cả off-road và on-road nên được trang bị hệ thống treo hành trình dài, bao gồm cặp phuộc trước đường kính 45 mm và giảm xóc đơn phía sau từ Showa. Để nâng cao khả năng off-road, xe được trang bị bộ vành nan 21 inch phía trước và 18 inch phía sau, kết hợp với hệ thống ABS có thể tắt mở theo nhu cầu.
Trong phân khúc xe cao cấp, Honda Africa Twin 2023 sở hữu hệ thống đèn LED toàn diện. Thiết kế đèn pha kết hợp với đèn định vị LED và ốp nhựa đầu tạo nên vẻ mạnh mẽ cho xe. Các tính năng tiêu chuẩn khác bao gồm ốp bảo vệ tay lái, bình xăng dung tích 24,8 lít cho khả năng di chuyển tới 500 km, tay lái dạng fat-bar cao, bảng đồng hồ màu TFT kết nối Bluetooth tiện lợi và lốp không săm.
Africa Twin tại Việt Nam không chỉ có nhiều công nghệ điện tử hỗ trợ người lái như hệ thống giám sát hành trình, cảm biến IMU, kiểm soát lực kéo và độ hẫng bánh trước, mà còn tích hợp nhiều tiện ích như đèn báo dừng khẩn cấp, cổng sạc USB, và khóa thông minh báo động chống trộm.
Về động cơ
Honda Africa Twin sử dụng động cơ xy-lanh đôi dung tích 1.084cc, làm mát bằng dung dịch, đem lại công suất 101 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mômen xoắn 105 Nm tại 6.250 vòng/phút. Hộp số ly hợp kép 6 cấp giúp việc chuyển số trở nên mượt mà và dễ dàng.
Xe trang bị 6 chế độ lái, bao gồm Tour, Urban, Gravel và Off-road đã được thiết lập sẵn, cùng với 2 chế độ tùy chỉnh cho lực máy, lực phanh động cơ và chế độ ABS tùy thuộc vào điều kiện thực tế.
Ngoài ra, Africa Twin còn tích hợp nhiều công nghệ hỗ trợ người lái như bộ đo lường quán tính 6 trục (IMU) kết hợp ga điện tử (TBW) có chức năng ga tự động (cruise control), kiểm soát lực xoắn (HSTC), hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) trong cua, kiểm soát nhấc đầu và kiểm soát nhấc đuôi.
Đánh giá xe Honda Africa Twin Adventure
Với tính cách của chiếc Adventure Touring, Honda Africa Twin kết hợp sự linh hoạt và đa dạng trong hoạt động, phù hợp cả cho đường trường và off-road nhẹ. Điều này đến từ các tính năng như kính chắn gió, tư thế ngồi thoải mái, hệ thống treo vượt trội và bộ vành 18-21 inch tương ứng cho bánh trước và sau.
Ngoài ra, những công nghệ hỗ trợ người lái, tính năng an toàn và tiện ích trên đường cũng là điểm mạnh của Honda Africa Twin, tạo nên một trải nghiệm thú vị và an toàn trên mọi hành trình. Động cơ 1.084 cc cung cấp sức mạnh đáng kể khi chạy nhanh, sự quyết đoán khi off-road, và vẫn duy trì sự êm ái và mượt mà khi di chuyển trong thành phố.
Bảng giá xe Honda Africa Twin Adventure
Hiện tại, Honda Africa Twin được bán ra thị trường Việt Nam với 2 phiên bản Tiêu chuẩn và Adventure Sports. Giá xe Honda Africa Twin cụ thể như sau:
Mẫu xe | Phiên bản | Màu sắc | Giá đề xuất | Giá lăn bánh tạm tính |
Honda Africa Twin | Adventure Sports (Phiên bản Thể thao đường trường) | Trắng xanh đen | 720.990.000 | 761.105.500 |
Tiêu chuẩn | Đỏ Đen, Đen | 590.990.000 | 624.605.500 |
Thông số kỹ thuật xe Honda Africa Twin Adventure
Tên phiên bản | Africa Twin Tiêu chuẩn | Africa Twin Adventure Sport (ngừng bán) |
Trọng lượng | 226 kg | 240 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.330 mm x 960 mm x 1.395 mm | 2.330 mm x 960 mm x 1.617 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.575 mm | 1.575 mm |
Chiều cao yên | 850-870 mm | 850-870 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 250 mm | 250 mm |
Dung tích bình xăng | 18,8 Lít | 24,8 Lít |
Kích thước lốp trước/sau |
Lốp trước: 90/90-21 Lốp sau: 150/70R18 |
Lốp trước: 90/90-21 Lốp sau: 150/70R18 |
Phuộc trước | Giảm xóc hành trình ngược Showa đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh tải trước, độ nén và nhả | Giảm xóc hành trình ngược Showa EERA đường kính 45mm, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước, độ nén và nhả |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh tải trước, độ nén và nhả | Lò xo trụ đơn Showa EERA sử dụng liên kết Pro-link, có khả năng điều chỉnh điện tử tải trước, độ nén và nhả |
Phanh trước | Đĩa thủy lực đôi, đĩa phanh 310mm, 4 pít-tông, trang bị ABS | Đĩa thủy lực đôi, đĩa phanh 310mm, 4 pít-tông, trang bị ABS |
Phanh sau | Đĩa thủy lực đơn, đĩa phanh 256mm, 1 pít-tông, trang bị ABS | Đĩa thủy lực đơn, đĩa phanh 256mm, 1 pít-tông, trang bị ABS |
Loại động cơ | 4 kỳ, 2 hai xi lanh, làm mát bằng chất lỏng | 4 kỳ, 2 hai xi lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Dung tích xylanh | 1.084 cc | 1.084 cc |
Đường kính x hành trình pít-tông | 92 x 81,5 mm | 92 x 81,5 mm |
Tỉ số nén | 10,1:1 | 10,1:1 |
Công suất tối đa | 101 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút | 101 mã lực tại tua máy 7.500 vòng/phút |
Mômen xoắn cực đại | 105 Nm tại tua máy 6.250 vòng/phút | 105 Nm tại tua máy 6.250 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 3,9 lít khi thay nhớt 4,0 lít khi thay nhớt và bộ lọc 4,8 lít khi rã máy |
3,9 lít khi thay nhớt 4,0 lít khi thay nhớt và bộ lọc 4,8 lít khi rã máy |
Loại truyền động | Côn tay 6 số | Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động | Điện | Điện |
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Đăng ký ngay để nhận thông tin khuyến mãi