Giá xe Honda MSX 125: Thông số kỹ thuật và giá bán mới nhất
Đăng bởi: admin 11/08/23
Honda MSX 125 phiên bản 2023 vừa ra mắt với nhiều tùy chọn màu sắc mới. Mặc dù có nhiều sự lựa chọn về màu, giá vẫn được duy trì không đổi. Theo Honda Thái Lan, Grom MSX125 2023 có sẵn 4 phiên bản màu: Trắng – Đỏ, Đỏ – Xanh, Vàng – Đen.
Tổng quan về xe Honda MSX 125
Cập nhật giá xe Honda MSX 125 2023 nhập khẩu từ Thái Lan. Giá bán MSX 125cc 2023 tại đại lý Honda như thế nào?
Honda MSX 125 2023 là dòng xe nhập khẩu chính hãng từ Thái Lan bởi Honda Việt Nam. Xe mini MSX 125cc này kế thừa phong cách “khỉ” đặc trưng và được giới thiệu đến Việt Nam như một phần của chiến lược phát triển. Mục tiêu của mẫu xe này là tạo nên một xu hướng mới, thúc đẩy phong cách cá nhân của khách hàng, đặc biệt là giới trẻ, đồng thời khuyến khích phong trào chơi xe lành mạnh và lan rộng hơn nữa.
Phiên bản Honda MSX 125 2023 được nhập khẩu từ Thái Lan và hiện đã có mặt trên thị trường Việt Nam, với ba tùy chọn màu sắc: Trắng – Đỏ, Đỏ – Xanh, Vàng – Đen.
Chi tiết về Honda MSX 125
Về thiết kế, Honda MSX 125 2023 mang phong cách đường phố đặc trưng, hoàn toàn khác biệt so với các mẫu xe côn tay khác trên thị trường. Với kích thước nhỏ gọn, thân xe thể thao và các chi tiết sáng tạo, MSX 125 2023 tạo nên sự cá tính riêng. Thân xe được thiết kế vững chắc, kết hợp với cặp bánh béo, ống xả cao và cụm giảm xóc trước có màu vàng đồng. Yên xe có chiều cao 765mm, phù hợp cho nhiều người dùng.
Phiên bản 2023 của Honda MSX 125 tỏa sáng với những sắc màu cá tính. Sự kết hợp hoàn hảo giữa hai gam màu tạo nên vẻ độc đáo cho chiếc xe trong tổng thể.
Cụm đèn LED phía trước và sau
Thiết kế ấn tượng với 2 tầng riêng biệt mang đến sự độc đáo và cảm giác hiện đại.Thiết kế hiện đại với độ sáng cao, đảm bảo khả năng quan sát cho các phương tiện phía sau.
Mặt đồng hồ LCD hiện đại
Thiết kế hiện đại với độ sáng cao, đảm bảo khả năng quan sát cho các phương tiện phía sau.
Giảm xóc hành trình ngược
Khả năng giảm xóc êm ái với thiết kế mạnh mẽ mang đậm chất riêng.
Chìa khoá gập
Chìa khóa xe Honda MSX 125 2023 dạng gập độc đáo và tiện lợi.
Dung tích bình xăng lớn
Dung tích bình xăng lên đến 5.7 lít với thiết kế nắp bình xăng kiểu máy bay cao cấp.
Bảng giá xe Honda MSX 125 mới nhất
Giá xe Honda MSX 125 theo thông tin từ nhà sản xuất là 50 triệu đồng. Tuy nhiên, tại thị trường Hà Nội, giá này đã điều chỉnh để phù hợp, hiện đang thấp hơn khoảng 1 triệu đồng so với giá gốc, còn 49 triệu đồng.
Ở TPHCM, giá bán của xe Honda MSX 125 cũng có sự chênh lệch nhẹ, khoảng 1 triệu đồng so với giá niêm yết. Cụ thể, giá của mẫu xe mini bike này tại TPHCM hiện đạt 51,7 triệu đồng, cao hơn 1,7 triệu đồng so với giá gốc. Có thể thấy rằng, vì sự ưa chuộng tại thị trường nên giá xe MSX 125 tại TPHCM luôn đắt hơn so với Hà Nội.
Giá xe Honda MSX 125 tại TP. Hà Nội |
|||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Honda MSX 125 | 50.000.000 | 49.000.000 | 55.560.000 |
Giá xe máy Honda MSX 125 tại TP. HCM |
|||
Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Giá lăn bánh tạm tính |
Honda MSX 125 | 50.000.000 | 51.000.000 | 57.260.000 |
Thông số kỹ thuật của xe MSX 125 2023
Thông số | Phiên bản MSX 125 2023 |
Khối lượng xe | 104kg |
Kích thước D x R x C | 1.675 x 700 x 1.040 mm |
Chiều dài cơ sở | 1.180 mm |
Độ cao yên | 730 mm |
Cỡ lốp xe trước | 120/70-12 |
Cỡ lốp xe sau | 130/70-12 |
Kích thước mâm | 12 inch |
Kiểu mâm | Đa chấu |
Động cơ | 4 kỳ, SOHC, 2 van, một xy-lanh |
Hệ thống làm mát | Làm mát bằng không khí |
Hệ thống phun xăng | Phun xăng điện tử trực tiếp PGM-FI |
Hộp số | 5 cấp |
Loại truyền dộng | Truyền động xích, 15T/38T |
Dung tích bình xăng | 6 lít |
Dung tích xi-lanh | 123.9cc |
Công suất tối đa của xe | Cực đại là 9.7 mã lực tại vòng tua 7200 vòng/ phút |
Mô-men xoắn cực đại của xe | Tối đa đạt 10.4 Nm tại 5500 vòng/ phút |
Phanh trước | Phanh đĩa thủy lực 2 piston, 220mm |
Phanh sau | Phanh đĩa thuỷ lực 1 piston, 190mm |
Hệ thống chống bó cứng phanh | ABS (tùy phiên bản) |
Phuộc trước/ sau | Phuộc hành trình ngược upside – down 31mm/ Giảm xóc đơn với gắp sau hình hộp |
Tỉ lệ đường kính xy-lanh x Hành trình piston | 50 mm x 63.1 mm |
Góc đánh lái rake | 25 độ |
Độ trượt bánh | 3.3 inch |
Tiêu hao nhiên liệu | 100 km/ 1,2lít |
Tỷ số nén | 10:1 |
Điểm danh những mẫu xe ô tô bán chạy nhất nửa đầu năm 2024
Thị trường ô tô Việt Nam năm 2024 được nhận định vẫn chưa thể cải thiện doanh số ở giai...
Top 5 baga cho xe Dream thiết kế linh hoạt giá rẻ vô đối
1 1. Baga cho xe Dream sắt đặc bắt sống nhỏ gọn dễ tháo lắp2 2. Baga cho xe Dream...
Chọn Honda PCX hay Honda Air Blade? So sánh 2 dòng xe tay ga hot nhất hiện nay
1 Đôi nét về Honda PCX và Honda Air Blade2 So sánh Honda PCX và Honda Air Blade về thiết...
Chọn mua xe nào? Honda Wave RSX hay Honda Future
1 Về thiết kế2 Về trang bị động cơ3 So sánh chi tiết Honda Wave RSX và Honda Future: Chọn...
So sánh Honda Super Dream và Honda Wave Alpha, nên chọn mua loại nào?
1 So sánh về thiết kế2 So sánh về động cơ3 Khả năng vận hành4 Độ bền và Giá cả...
Lựa chọn Honda Future hay Yamaha Jupiter
1 So sánh Yamaha Jupiter và Honda Future1.1 Về thiết kế1.2 Về tính năng1.3 Về động cơ1.4 Về cảm giác...
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Đăng ký ngay để nhận thông tin khuyến mãi