Giá xe Honda Vario 125: Thông số kỹ thuật và giá bán mới nhất

Đăng bởi: admin 05/08/23

Honda Vario 125 2023 là mẫu xe đẹp và giá tốt nhất trong phân khúc với nhiều phiên bản lựa chọn cho người tiêu dùng Việt Nam.

Tổng quan về Honda Vario 125

Honda Vario 125 2023, hay còn gọi là Vario 125 phiên bản mới nhất, vừa được Honda Indonesia công bố gần đây. Hiện tại, phiên bản 2023 đang trong quá trình kiểm tra chất lượng và đánh giá để xác định bảng giá. Giá bán chính thức sẽ được công bố trong thời gian tới.

Hiện tại thị trường Việt Nam xe có 2 phiên bản (Có dừng 3s và không có dừng 3s):

Có dừng 3s Đen Nhám
Special – Xanh Nhám mâm vàng
Trắng nhám – mới
Không dừng 3s
Đen đỏ
Đỏ đen
Đen đỏ tem đen – mới
Đỏ đen tem đen – mới

 

So sánh Honda Vario 125 2022 và Honda Vario 150 2023

So sánh giữa Vario 125 2023 và Vario 125 2022, ta nhận thấy một số thay đổi đáng kể và hữu ích cho người dùng.

 

Phiên bản 2023 được cải tiến với kích thước tinh chỉnh, sử dụng lốp xe với vành rộng hơn, lấy cảm hứng từ mâm sóng V của Vario 150. Đồng thời, xe trang bị đĩa phanh mới dạng sóng, giúp tăng khả năng phanh và an toàn khi di chuyển.

Thêm vào đó, phiên bản này cũng tích hợp cổng sạc USB, tiện lợi cho việc sạc các thiết bị di động trong hành trình. Hộc chứa đồ cũng được cải tiến với nắp đậy tốt hơn, giúp bảo vệ đồ đạc bên trong một cách tốt nhất.

Không chỉ có những cải tiến về tiện ích, Vario 125 2023 còn mang đến thiết kế thể thao và năng động hơn, hứa hẹn sẽ làm hài lòng các tín đồ xe tay ga.

Vario 125 2023 Vario 125 2022
Kích thước 1.918 x 679 x 1.066 mm
1.919 x 679 x 1.062 mm
Chiều cao yên 769 mm 769 mm
Khoảng sáng gầm 131 mm 132 mm
Lốp trước 90/80 – 14M / C 43 P không săm
80/90 – 14M/C 40P không săm
Lốp sau 100/80 – 14M / C 48P không săm
90/90 – 14M/C 46P không săm
Phanh đĩa Sóng Tròn
Cổng sạc USB Không
Mâm Sóng Thanh

Vario 125 2023 là phiên bản kết hợp giữa Vario 150 và Vario 160, mang đến nhiều cải tiến từ ngoại hình cho đến trang bị.

Với ngôn ngữ hiện đại, Vario 125 thể hiện sự mạnh mẽ và thể thao, cùng với hiệu năng tuyệt vời thu hút ánh nhìn ngay từ lần đầu.

Hiện tại, Vario là dòng tay ga nhập khẩu bán chạy nhất của Honda tại thị trường Việt Nam, và Vario 125 2023 dự kiến sẽ tiếp tục kích thích thị trường tiềm năng này.

Về thiết kế của Honda Vario 125

Vario 125 có thiết kế trung tính phù hợp cho cả nam và nữ, với sự nhỏ gọn nhưng vẫn cứng cáp và cá tính. Kích thước tổng thể của xe là 1918 x 679 x 1066 mm, trục cơ sở dài 1280 mm, và khoảng cách gầm xe là 131 mm.

Nhờ sử dụng linh kiện chất lượng cao, mặc dù kích thước Vario 125 nhỏ hơn Air Blade khoảng 40mm và thấp hơn 15mm, xe vẫn duy trì trọng lượng ở 112 kg.

Về tiện ích của Honda Vario 125

Hệ thống chiếu sáng Full LED của Vario thiết kế ấn tượng với phần đầu xe được chia thành phân tầng. Cụm đèn LED chính và xi-nhan trước được bố trí với góc 60 độ, kéo dài về phía sau.

Nhờ thiết kế này, ánh sáng lan tỏa rộng hơn và phân phối đều, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng một cách tối đa.

Bình xăng Vario 125 có dung tích 5,5L, kết hợp với mức tiêu hao nhiên liệu 51.7 km/lít, giúp bạn tối đa quãng đường đi đến ~284 km cho một lần nạp đầy nhiên liệu.

Đèn chiếu hậu phía sau được thiết kế nguyên khối và nhỏ gọn, với thiết kế này giúp cho xe trở nên trẻ trung năng động. Một điểm trừ đó là đèn xi – nhan hơi nhô ra khá nhiều, nếu di chuyển trong con đường quá hẹp có thể sẽ bị va quẹt.

Vario 125 mới được trang bị hệ thống phanh an toàn, bao gồm cặp vành mâm thể thao, cứng cáp được kế thừa từ đàn anh Vario 150. Ngoài ra, xe còn sử dụng lốp không săm kích thước lớn hơn so với phiên bản cũ, với 90/80 – 14M/C cho bánh trước và 100/80 – 14M/C cho bánh sau.

 

Để tăng tính an toàn cho xe Honda Vario, hãng đã kết hợp công nghệ CBS với hệ thống phanh đĩa trước và phanh tang trống sau cho xe. Kết hợp này cho phép người điều khiển thắng cả bánh trước và sau chỉ bằng một phanh trái, giúp giữ cân bằng tốt hơn so với các mẫu phanh truyền thống.

Honda Vario 2023 sở hữu động cơ mạnh mẽ và hiệu quả. Được nhập khẩu từ Indonesia, xe Vario 125 trang bị động cơ SOHC, 4 thì, ESP và làm mát bằng chất lỏng.

Với công suất 11,1 PS (8.2kW) ở vòng tua máy 8.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 10,8 Nm tại 5.000 vòng/phút, Vario 125 dễ dàng đáp ứng mọi nhu cầu lái xe của bạn.

Công nghệ Idling Stop giúp xe tự động tạm nghỉ khi dừng đèn đỏ hay đỗ xe quá 3s. Người điều khiển chỉ cần tăng ga để động cơ tái khởi động, tiện lợi và tiết kiệm nhiên liệu.

Bộ khởi động tích hợp ACG giúp Vario 125 dễ dàng khởi động trong thời tiết lạnh và giảm thiểu tiếng ồn khởi động xe.

Ở phiên bản 2023 xe đã được trang bị hệ thống smartkey trên phiên bản tắt máy 3s. Phiên bản không có tắt máy vẫn sẽ sử dụng khóa chìa.

Vario 125cc 2023 có 5 màu: Trắng đen, Xanh đen, Đen (tắt máy 3s), Đỏ đen, Đen (không có tự động tắt khi dừng 3s).

 

Thông số kĩ thuật Honda Vario 125 2023

Động cơ
Động cơ
4 kỳ, SOHC, eSP, Làm mát bằng chất lỏng
Hệ Thống Cung Cấp Nhiên Liệu PGM-FI (Programmed Fuel Injection)
Dung tích xi lanh 124,8 cm3
Đường kính X hành trình piston 52,4 x 57,9 mm
Tỷ lệ nén 11,0 : 1
Hộp số vô cấp
Công Suất Tối Đa 8,2 kW (11,1 PS) / 8.500 rpm
Moment cực đại 10,8 Nm (1,1 kgf.m) / 5.000 rpm
Tiêu thụ nhiên liệu 51.7 km/lít
Hệ thống khởi động Điện
Ly hợp Ly tâm khô tự động
Bôi trơn Ướt
Hệ thống khung
Khung Underbone
Phuộc trước Ống lồng
Phuộc sau Lò xo đơn
Lốp trước 90/80 – 14M / C 43 P Không săm
Lốp sau 100/80 – 14M / C 48P không săm
Phanh trước Phanh đĩa thủy lực
Phanh sau Phanh tang trống
Công nghệ phanh CBS
Kích thước
Dài x Rộng x Cao 1918 x 679 x 1066 mm
Chiều cao yên 769 mm
Khoảng cách trục cơ sở 1280 mm
Khoảng sáng gầm 131 mm
Trọng lượng 112 kg
Nhiên liệu
Dung tích thùng nhiên liệu 5,5 lít
Dung tích dầu 0,8 lít
Dung tích cốp U-Box 18 lít
Hệ thống điện
Loại Pin Hoặc Pin MF 12V-5 Ah
Hệ Thống Đánh Lửa Full Transisterized
Loại Bugi NGK CPR9EA-9 / Denso U27EPR9

 

 

Bảng giá xe Honda Vario 125 mới nhất

Xe tay ga Vario 125 2023 nhập khẩu từ Indonesia, giá niêm yết từ 45,7 – 48,7 triệu đồng. Phiên bản Vario 125 Đen Nhám là phiên bản rẻ nhất với giá từ 48.200.000 đồng, trong khi phiên bản Vario 125 Trắng Nhám là phiên bản đắt nhất với mức giá 48.700.000 đồng.

Phiên bản Giá đề xuất
Vario 125 Trắng nhám (bản có dừng 3s) 48.700.000
Vario 125 Đen nhám (bản có dừng 3s) 48.200.000
Vario 125 Xanh nhám (bản có dừng 3s) 48.700.000
Vario 125 Xanh mâm vàng (bản có dừng 3s) 48.700.000
Vario 125 Đen (bản không có dừng 3s) 45.700.000
Vario 125 Đỏ (bản không có dừng 3s) 45.700.000

 

Bảng giá các đại lý

Phiên bản Giá đề xuất Giá đại lý Chênh lệch
Vario 125 Trắng nhám (bản có dừng 3s) 48.7 52.2 3.5
Vario 125 Đen nhám (bản có dừng 3s) 48.2 53.7 5.5
Vario 125 Xanh nhám (bản có dừng 3s) 48.7 53.5 4.8
Vario 125 Xanh mâm vàng (bản có dừng 3s) 48.7 53.2 4.5
Vario 125 Đen (bản không có dừng 3s) 45.7 50 4.3
Vario 125 Đỏ (bản không có dừng 3s) 45.7 50 4.3

 

Bảng giá lăn bánh

Trong quá trình mua xe Vario 125, giá đề xuất của hãng chưa phải là toàn bộ chi phí khi bạn mua xe.

Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Phí trước bạ + Phí cấp biển số + Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự.

Vậy giá lăn bánh khi mua Vario 125 = 52.200.000 + 2.610.000  + 100.000 + 66.000 + 54.976.000 đồng

Phiên bản Giá đại lý Giá lăn bánh
Vario 125 Trắng nhám (bản có dừng 3s) 52.200.000 54.976.000
Vario 125 Đen nhám (bản có dừng 3s) 53.700.000 56.551.000
Vario 125 Xanh nhám (bản có dừng 3s) 53.500.000 56.341.000
Vario 125 Xanh mâm vàng (bản có dừng 3s) 53.200.000 56.026.000
Vario 125 Đen (bản không có dừng 3s) 50.000.000 52.666.000
Vario 125 Đỏ (bản không có dừng 3s) 50.000.000 52.666.000
Tin tức liên quan

Điểm danh những mẫu xe ô tô bán chạy nhất nửa đầu năm 2024

Thị trường ô tô Việt Nam năm 2024 được nhận định vẫn chưa thể cải thiện doanh số ở giai...

Top 5 baga cho xe Dream thiết kế linh hoạt giá rẻ vô đối

1 1. Baga cho xe Dream sắt đặc bắt sống nhỏ gọn dễ tháo lắp2 2. Baga cho xe Dream...

Chọn Honda PCX hay Honda Air Blade? So sánh 2 dòng xe tay ga hot nhất hiện nay

1 Đôi nét về Honda PCX và Honda Air Blade2 So sánh Honda PCX và Honda Air Blade về thiết...

Chọn mua xe nào? Honda Wave RSX hay Honda Future

1 Về thiết kế2 Về trang bị động cơ3 So sánh chi tiết Honda Wave RSX và Honda Future: Chọn...

So sánh Honda Super Dream và Honda Wave Alpha, nên chọn mua loại nào?

1 So sánh về thiết kế2 So sánh về động cơ3 Khả năng vận hành4 Độ bền và Giá cả...

Lựa chọn Honda Future hay Yamaha Jupiter

1 So sánh Yamaha Jupiter và Honda Future1.1 Về thiết kế1.2 Về tính năng1.3 Về động cơ1.4 Về cảm giác...