Giá xe Wave 125i Thái Lan: Thông số kỹ thuật và giá bán mới nhất
Đăng bởi: admin 04/08/23
Giá và thông số kỹ thuật mới nhất của xe Wave Thái là điều mà bạn đang quan tâm, đúng không? Hiện tại, giá xe Wave 125i Thái đang được niêm yết với mức hấp dẫn tại các đại lý.
Đánh giá tổng quan về xe Wave Thái Lan phiên bản 2023
Honda Wave Thái phiên bản mới nhất 2023 đã có mặt tại các showroom bán hàng của honda với các cải tiến về công thái học và khả năng lướt gió từ giàn vây.
Hệ thống đèn LED mới có bề mặt nhám tăng khả năng nhận diện khi di chuyển trong điều kiện mù sương, khói bụi. Kích thước xe được điều chỉnh thành 1931mm (dài), 1090mm (rộng), và 711mm (cao).
Phiên bản mới của đồng hồ Amber Meter sẽ được điều chỉnh lại để tăng cường khả năng quan sát khi di chuyển dưới ánh nắng trực tiếp.
Hộc chứa đồ U-Box có dung tích 17 lít và bình xăng 5.4 lít được đặt dưới yên xe, tiện lợi để chứa 1 nón bảo hiểm 1/2 và các vật dụng khác.
Động cơ cải tiến tiết kiệm nhiên liệu
Wave Thái 125 có khối động cơ SOHC, 4 thì, dung tích 124,89 cc, công suất tối đa 9 mã lực tại 7.500 vòng/phút và mô men xoắn tối đa 10 Nm tại 5.500 vòng/phút.
Phiên bản Wave Thái 2023 đã được điều chỉnh chất liệu khung gầm để đáp ứng tiêu chuẩn khí thải ngày càng khắt khe hơn, giúp giảm khối lượng và tăng hiệu suất sử dụng nhiên liệu hiệu quả hơn. Hiện tại, xe chỉ tiêu thụ 1.4 lít cho 100 km và bạn có thể di chuyển lên đến 350 km chỉ với một lần nạp đầy nhiên liệu.
Hệ thống điện của xe đã được nâng cấp với giắc cắm mới giúp người dùng dễ dàng thay thế hơn, đồng thời giảm nguy cơ cháy nổ và tăng tuổi thọ cho bình điện.
Tóm lại, Honda Wave Thái 125 là mẫu xe tiết kiệm và phù hợp cho mọi đối tượng. Nếu bạn cần một xe nhỏ gọn và đẹp mắt cho cả gia đình, hãy xem xét Honda Wave 125i.
Thông số kỹ thuật Wave Thái Lan125i 2023
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun xăng điện tử FI | Cỡ lốp trước/sau : 70/90-17M/C 38P – 80/90-17M/C 50P (có săm) |
Dài x Rộng x Cao : 1.895mm x 717mm x 1.110mm | Hộp số : 5 cấp |
Độ cao yên : 769 mm | Dung tích xy-lanh : 123,94 cc |
Loại động cơ : Hệ thống phun nhiên liệu PGM-FI 4 kỳ SOHC trục cam đơn trên không làm mát bằng không khí | Phanh trước/sau: Phanh đĩa;Phanh trống |
Đường kính x hành trình pít tông : 50,0 x 63,1 | Phuộc sau : Phuộc đôi |
Bảng giá xe Wave Thái 125i 2023
Màu sắc | Hồ Chí Minh | Hà Nội |
Wave Thái căm: Xanh yên đen | 85.000.000 | 86.200.000 |
Wave Thái căm: Đen | 83.000.000 | 84.200.000 |
Wave Thái căm: Đỏ yên đen | 84.000.000 | 85.200.000 |
Wave Thái mâm: Xanh yên đỏ | 87.000.000 | 88.200.000 |
Wave Thái mâm: Trắng yên đỏ | 87.900.000 | 89.100.000 |
Wave Thái mâm: Xám yên đỏ | 87.000.000 | 88.200.000 |
Wave Thái mâm: Đen yên đỏ | 87.000.000 | 88.200.000 |
Wave Thái 2023 căm: Xanh | 88.000.000 | 89.200.000 |
Wave Thái 2023 căm: Đỏ | 88.000.000 | 89.200.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Trắng | 90.000.000 | 91.200.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Đen | 90.000.000 | 91.200.000 |
- Giá Wave 125i bánh căm phiên bản 2023 tại các đại lý Hồ Chí Minh là: 83.000.000 – 88.000.000 VND
- Giá Wave 125i bánh mâm phiên bản 2023 tại các đại lý Hồ Chí Minh là: 87.000.000 – 90.000.000 VND
- Giá Wave 125i bánh căm phiên bản 2023 tại các đại lý Hà Nội là: 84.200.000 – 89.200.000 VND
- Giá Wave 125i bánh mâm phiên bản 2023 tại các đại lý Hà Nội là: 88.200.000 – 91.200.000 VND
- Giá khu vực Hà Nội đã bao gồm phí vận chuyển: 1.200.000 VND
- Giá trên chưa bao gồm phí ra biển số cho các khu vực.
Giá xe Wave 125i ra biển số TP. Hồ Chí Minh
Giá xe Wave Thái ra biển số tại HCM 2023
Màu sắc | Giá VAT | Giá ra biển số |
Wave Thái căm: Xanh yên đen | 85.000.000 | 93.400.000 |
Wave Thái căm: Đen | 83.000.000 | 91.400.000 |
Wave Thái căm: Đỏ yên đen | 84.000.000 | 92.400.000 |
Wave Thái mâm: Xanh yên đỏ | 87.000.000 | 95.500.000 |
Wave Thái mâm: Trắng yên đỏ | 87.900.000 | 96.400.000 |
Wave Thái mâm: Xám yên đỏ | 87.000.000 | 95.500.000 |
Wave Thái mâm: Đen yên đỏ | 87.000.000 | 95.500.000 |
Wave Thái 2023 căm: Xanh | 88.000.000 | 96.400.000 |
Wave Thái 2023 căm: Đỏ | 88.000.000 | 96.400.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Trắng | 90.000.000 | 98.600.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Đen | 90.000.000 | 98.600.000 |
- Giá Honda Wave 125i Thái Lan phiên bản 2023 ra biển số tại khu vực trực thuộc Thành Phố Hồ Chí Minh là: 91.400.000 VND – 98.600.000 VND
- Giá có thể thay đổi ít theo biến động thị trường.
Giá xe Wave Thái Lan 125i – 2023 biển số đăng ký tại Hà Nội
Giá xe Wave Thái ra biển số tại Hà Nội 2023
Màu sắc | Giá VAT | Giá ra biển số |
Wave Thái căm: Xanh yên đen | 85.000.000 | 94.600.000 |
Wave Thái căm: Đen | 83.000.000 | 92.600.000 |
Wave Thái căm: Đỏ yên đen | 84.000.000 | 93.600.000 |
Wave Thái mâm: Xanh yên đỏ | 87.000.000 | 96.700.000 |
Wave Thái mâm: Trắng yên đỏ | 87.900.000 | 97.600.000 |
Wave Thái mâm: Xám yên đỏ | 87.000.000 | 96.700.000 |
Wave Thái mâm: Đen yên đỏ | 87.000.000 | 96.700.000 |
Wave Thái 2023 căm: Xanh | 88.000.000 | 97.600.000 |
Wave Thái 2023 căm: Đỏ | 88.000.000 | 97.600.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Trắng | 90.000.000 | 99.800.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Đen | 90.000.000 | 99.800.000 |
- Giá ra biển số Honda Wave 125 nhập khẩu Thái Lan khu vực Hà Nội, đã bao gồm phí vận chuyển là: 92.600.000 VND – 99.800.000VND
- Giá có thể thay đổi nếu mua lại tại các cửa hàng không thuộc hệ thống Minh Long Motor.
Giá xe Wave Thái Lan 125i – 2023 biển số đăng ký tại Thị xã
Giá Wave Thái 2023 ra biển số tại Thị Xã 2023
Màu sắc | Giá VAT | Giá ra biển số |
Wave Thái căm: Xanh yên đen | 85.000.000 | 87.600.000 |
Wave Thái căm: Đen | 83.000.000 | 85.600.000 |
Wave Thái căm: Đỏ yên đen | 84.000.000 | 86.600.000 |
Wave Thái mâm: Xanh yên đỏ | 87.000.000 | 89.600.000 |
Wave Thái mâm: Trắng yên đỏ | 87.900.000 | 90.500.000 |
Wave Thái mâm: Xám yên đỏ | 87.000.000 | 89.600.000 |
Wave Thái mâm: Đen yên đỏ | 87.000.000 | 89.600.000 |
Wave Thái 2023 căm: Xanh | 88.000.000 | 90.600.000 |
Wave Thái 2023 căm: Đỏ | 88.000.000 | 90.600.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Trắng | 90.000.000 | 92.600.000 |
Wave Thái 2023 mâm: Đen | 90.000.000 | 92.600.000 |
- Giá Wave Thái phiên bản 2023 ra biển số khu vực Thị Xã là: 85.600.000 – 92.600.000 VND
- Giá có thể thay đổi ít theo thời gian.
Điểm danh những mẫu xe ô tô bán chạy nhất nửa đầu năm 2024
Thị trường ô tô Việt Nam năm 2024 được nhận định vẫn chưa thể cải thiện doanh số ở giai...
Top 5 baga cho xe Dream thiết kế linh hoạt giá rẻ vô đối
1 1. Baga cho xe Dream sắt đặc bắt sống nhỏ gọn dễ tháo lắp2 2. Baga cho xe Dream...
Chọn Honda PCX hay Honda Air Blade? So sánh 2 dòng xe tay ga hot nhất hiện nay
1 Đôi nét về Honda PCX và Honda Air Blade2 So sánh Honda PCX và Honda Air Blade về thiết...
Chọn mua xe nào? Honda Wave RSX hay Honda Future
1 Về thiết kế2 Về trang bị động cơ3 So sánh chi tiết Honda Wave RSX và Honda Future: Chọn...
So sánh Honda Super Dream và Honda Wave Alpha, nên chọn mua loại nào?
1 So sánh về thiết kế2 So sánh về động cơ3 Khả năng vận hành4 Độ bền và Giá cả...
Lựa chọn Honda Future hay Yamaha Jupiter
1 So sánh Yamaha Jupiter và Honda Future1.1 Về thiết kế1.2 Về tính năng1.3 Về động cơ1.4 Về cảm giác...
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Đăng ký ngay để nhận thông tin khuyến mãi