So sánh Honda Air Blade và Honda Lead, nên mua xe nào?

Đăng bởi: admin 15/08/23

Nhiều người đang phân vân giữa việc chọn mua Honda Vision hoặc bỏ thêm chút kinh phí để sở hữu ngay chiếc Honda Air Blade. Hãy cùng xem bài so sánh dưới đây để quyết định chọn lựa phù hợp nhất.

So sánh Honda Air Blade và Honda Lead

Trên thị trường hiện nay, giá xe Honda Air Blade đang dao động từ 48 triệu đến 63 triệu đồng, nhỉnh hơn một chút so với giá xe Vision.

So sánh về thiết kế

Honda Air Blade sở hữu thiết kế mạnh mẽ, cá tính và đa dụng, đánh bại đối thủ trong cùng phân khúc với sự kết hợp hoàn hảo giữa tiện ích và phong cách. Đặc biệt, nó hấp dẫn đối tượng nam giới.

Còn Honda Vision, với thiết kế gọn nhẹ và tinh tế, là một lựa chọn lý tưởng cho việc di chuyển trong thành phố, phù hợp với nhiều nhóm người.

So sánh về tiện ích

Air Blade là một trong những dòng xe tay ga phổ biến, được yêu thích bởi sự tiện dụng vượt trội. Cốp rộng của nó có thể chứa một mũ bảo hiểm đầy đủ hoặc hai mũ bảo hiểm bán đầu, được chia thành hai ngăn để tối ưu hóa không gian lưu trữ.

So với Honda Vision, cốp xe Air Blade có dung tích 18 lít, một chút nhỏ hơn, giới hạn khả năng chứa đồ.

Nắp bình xăng của Air Blade tiện dụng, có thể mở bằng nút bấm dưới ổ khóa, rất nhanh chóng.

Tuy nhiên, Honda Vision lại đặt nắp bình xăng ở bên dưới cốp, gây khó khăn khi đổ xăng.

So sánh về động cơ

Air Blade được đánh giá cao về khả năng tăng tốc mạnh mẽ và nhạy bén của động cơ eSP-125cc công nghệ cao. Động cơ này là loại 4 kỳ, xy-lanh đơn, được làm mát bằng dung dịch và sử dụng phun xăng điện tử PGM cùng với bộ đề ACG tích hợp.

Trong khi đó, Honda Vision cũng tích hợp những công nghệ tiên tiến của Honda như hệ thống tự động tạm dừng động cơ Idling-Stop và phun xăng điện tử PGM-FI, cũng như sử dụng động cơ tích hợp bộ đề ACG. Tuy nhiên, so với Air Blade, Honda Vision không thể sánh bằng về sức mạnh và khả năng tăng tốc.

So sánh về khả năng vận hành

Về khả năng vận hành, Honda Air Blade được tích hợp nhiều điều kiện phù hợp đi đường dài hơn:

  • Lốp không săm, kích thước 14 inch.
  • Có sức mạnh vượt trội hẳn so với Honda Vision.
  • Xe phát ra tiếng kêu gió khá lớn khi di chuyển ở tốc độ cao.
  • Yên xe khá rộng rãi, cho khả năng chở 2 người lớn và 1 trẻ em thoải mái.
  • Hệ thống phanh đĩa an toàn.
  • Phuộc giảm chấn thủy lực nên rất êm ái khi di chuyển.
  • Công nghệ ngắt tự động Idling Stop.
  • Đèn pha Projector đôi, cho khả năng chiếu sáng vượt trội hơn đèn halogen của Honda Vision.

Trên thực tế, Honda Vision thua kém hẳn Honda Air Blade về sự mạnh mẽ và nhạy bén trong vận hành. Điểm cộng là Honda Vision không có tiếng hút gió lớn như Air Blade.

  • Được trang bị lốp không săm, kích thước 14 inch, tương đương với lốp xe của Honda AirBlade.
  • Honda Vision tăng tốc và tải trọng cũng khá tốt, tuy nhiên vẫn kém một bậc so với Honda Air Blade.
  • Có hệ thống phanh tang trống bánh sau và phanh đĩa bánh trước nên rất an toàn khi di chuyển.
  • Phần đề xe và tay ga không được nhạy, gay mỏi tay khi điều khiển.
  • Yên xe khá thoải mái khi ngồi 2 người, nhưng thêm 1 trẻ em thì hơi chật.

So sánh về mức độ tiêu thụ nhiên liệu

Theo thông tin từ hãng, Honda Air Blade tiêu thụ nhiên liệu khoảng 2,3 lít/100km, trong khi Honda Vision chỉ cần 1,88 lít/100 km.

Nếu bạn muốn chiếc xe thể thao, mạnh mẽ, với khả năng bứt tốc và nhạy bén, hãy chọn Honda Air Blade. Còn nếu bạn ưa thích sự thanh lịch, nhẹ nhàng và tiết kiệm nhiên liệu, hãy cân nhắc Honda Vision.

 

So sánh về thông số kĩ thuật

Các thông số Xe Honda Vision Xe Honda Air Blade
Khối lượng bản thân
  • Bản Tiêu chuẩn: 96 kg
  • Bản Đặc biệt: 97 kg
  • Cao cấp: 97 kg
114 kg
Dài x Rộng x Cao 1.871 x 686 x 1.101 mm 1.890 x 686 x 1.116 mm
Khoảng cách trục bánh xe 1.255 mm 1.286 mm
Độ cao yên 761 mm 775 mm
Khoảng sáng gầm xe 120 mm 142 mm
Dung tích bình xăng 4,9 lít 4,4 lít
Kích cỡ lốp trước 80/90-14M/C 40P 90/80
Kích cỡ lốp sau 90/90-14M/C 46P 100/80
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Loại động cơ Xăng, 4 kỳ, 1 xi lanh, làm mát bằng không khí Xăng, 4 kỳ, 1 xilanh, làm mát bằng dung dịch
Công suất tối đa 6.59 kW tại 7.500 vòng/phút 11,2kW/8.000 vòng/phút
Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,88 lít/100 km 2,3l/100km
Loại truyền động Đai Dây đai, biến thiên vô cấp
Hệ thống khởi động Điện Điện
Mô-men cực đại 9,29Nm tại 6.000 vòng/phút 14,6Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích xi lanh 109,5cc 156,9 cc
Đường kính x Hành trình pít-tông 47 x 63,1 mm 60 x 55,5 mm
Tỷ số nén 10:1 12:1

 

Một số câu hỏi thường gặp

Dưới đây là các câu hỏi thường gặp về sự lựa chọn giữa Honda Air Blade và Vision.

1. Nữ nên chọn Vision hay Air Blade?

Đối với phái nữ, Honda Vision với vẻ ngoài thanh lịch và nhẹ nhàng được coi là lựa chọn hợp lý hơn. Chiếc xe này cũng nhẹ hơn đáng kể so với Air Blade, tiện lợi khi phải đẩy xe lên xuống.

2. Xe Air Blade và Vision xe nào tiêu hao nhiên liệu ít hơn?

Air Blade tiêu tốn nhiên liệu nhiều hơn so với Honda Vision. Theo thông tin từ hãng, mỗi 100 km, Air Blade tiêu thụ khoảng 2,3 lít xăng. Trong khi đó, Honda Vision chỉ tiêu hao khoảng 1,88 lít xăng cùng quãng đường.

Trên đây là bài so sánh giữa Honda Air Blade và Vision. Hy vọng nó sẽ giúp bạn có quyết định lựa chọn phù hợp.

Tin tức liên quan

Điểm danh những mẫu xe ô tô bán chạy nhất nửa đầu năm 2024

Thị trường ô tô Việt Nam năm 2024 được nhận định vẫn chưa thể cải thiện doanh số ở giai...

Top 5 baga cho xe Dream thiết kế linh hoạt giá rẻ vô đối

1 1. Baga cho xe Dream sắt đặc bắt sống nhỏ gọn dễ tháo lắp2 2. Baga cho xe Dream...

Chọn Honda PCX hay Honda Air Blade? So sánh 2 dòng xe tay ga hot nhất hiện nay

1 Đôi nét về Honda PCX và Honda Air Blade2 So sánh Honda PCX và Honda Air Blade về thiết...

Chọn mua xe nào? Honda Wave RSX hay Honda Future

1 Về thiết kế2 Về trang bị động cơ3 So sánh chi tiết Honda Wave RSX và Honda Future: Chọn...

So sánh Honda Super Dream và Honda Wave Alpha, nên chọn mua loại nào?

1 So sánh về thiết kế2 So sánh về động cơ3 Khả năng vận hành4 Độ bền và Giá cả...

Lựa chọn Honda Future hay Yamaha Jupiter

1 So sánh Yamaha Jupiter và Honda Future1.1 Về thiết kế1.2 Về tính năng1.3 Về động cơ1.4 Về cảm giác...