Giá xe Winner X 150CC: Thông số kỹ thuật và giá bán mới nhất
Đăng bởi: admin 07/08/23
Honda Winner X 2023 là dòng xe tay côn thể thao được giới trẻ yêu thích với ngoại hình và động cơ cải tiến. Nếu bạn quan tâm đến giá xe này tại đại lý và giá khi lăn bánh, hãy cùng Hondaxemay.com tìm hiểu ngay trong bài viết dưới đây!
Tổng quan về Winner X 150CC
Cùng điểm qua một số điểm nổi bật của dòng xe côn tay được nhiều người ưa chuộng hiện nay.
Về thiết kế
Hệ thống đèn trên Winner X 2023 đều sử dụng đèn LED hiện đại, mang lại ánh sáng sắc nét và tối đa. Đặc biệt, đèn pha phía trước được thiết kế gọn nhẹ, tăng cường độ sáng giúp người lái xe có tầm nhìn rõ ràng hơn.
Đuôi xe được thiết kế nhỏ gọn và mang phong cách siêu thể thao, tạo vẻ trẻ trung và tốc độ cho xe.
Góc ra các vòi ống xã cũng được cải tiến, được đặt thấp xuống 20 độ để khói xả không gây ảnh hưởng đến người lái phía sau. Nhờ lắng nghe ý kiến từ người dùng, Honda đã cải tiến tốt hơn so với phiên bản Winner X đời đầu.
Xích xe được trang bị vòng phớt O, giúp xe vận hành êm ái và thuận tiện hơn trong việc bảo dưỡng và sửa chữa.
Về động cơ
Winner X 2023 trang bị động cơ xi lanh đơn 150cc, DOHC làm mát bằng dung dịch, tăng tốc nhanh và đạt tốc độ tối đa khoảng 146 km/h.
Về tiện ích
Bộ khóa thông minh SmartKey với tính năng mã hóa an toàn cùng cảnh báo chống trộm từ xa. Đây là bản nâng cấp hoàn toàn mới so với phiên bản trước đó.
Mặt đồng hồ sử dụng công nghệ LCD được thiết kế góc cạnh và màn hình hiển thị giúp quan sát rõ ở ban đêm và nơi nắng gắt.
Phiên bản Đặc biệt và Thể thao được trang bị bộ sạc USB loại A với nắp chống nước, cho phép sạc thiết bị di động khi đang di chuyển.
Hiện nay, Winner X đang được bán với 3 phiên bản chính gồm Tiêu chuẩn, Đặc biệt, Thể thao với các màu như sau:
- Winner X 2023 phiên bản Tiêu chuẩn: Đen, Đỏ Đen, Trắng Đen, Bạc Đen
- Winner X 2023 phiên bản Đặc biệt: Đen Vàng, Bạc Đen Xanh, Đỏ Đen Xanh
- Winner X 2023 phiên bản Thể thao: Đỏ Đen
Bảng giá xe Winner X 2023
Trong tháng 8, giá xe Honda Winner X 2023 đã giảm mạnh, cụ thể cho phiên bản Tiêu chuẩn, giá đại lý giảm khoảng 8.6 triệu đồng, xuống còn 37.5 triệu đồng. Đối với phiên bản Thể Thao, giá đại lý giảm 8.81 triệu đồng, chỉ còn 41.75 triệu đồng.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch |
Winner X 2023 Tiêu chuẩn | 46.160.000 | 37.500.000 | -8.66 |
Winner X 2023 Đặc biệt | 50.060.000 | 41.250.000 | -8,81 |
Winner X 2023 Thể Thao | 50.560.000 | 41.750.000 | -8,81 |
Nguồn: Honda
Hiện tại, Honda Winner X phiên bản thể thao là phiên bản có mức giá đắt nhất với mức giá khoảng 50.560.000 đồng
Giá lăn bánh Winner X 2023
Để lăn bánh chiếc xe Winner X 2023, ngoài giá đại lý bạn cần chi trả các khoản phí như trước bạ, cấp biển số và bảo hiểm TNDS. Công thức tính giá lăn bánh như sau:
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất + lệ phí trước bạ + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc
Ví dụ: Giá bán đề xuất là 46.160.000 đồng, lệ phí trước bạ 923.200 đồng, phí cấp biển số 4.000.000 đồng và bảo hiểm TNDS là 70.000 đồng, tổng cộng giá lăn bánh là 51.303.200 đồng.
Nếu bạn muốn tính toán chi tiết hơn, hãy tham khảo bảng giá lăn bánh xe Winner X 2023 mới nhất được Hondaxemay.com thống kê dưới đây để mua xe dễ dàng hơn.
Phiên bản | Giá đề xuất | Giá lăn bánh |
Tiêu chuẩn CBS | 46.160.000 | 51.303.200 |
Đặc biệt ABS | 50.060.000 | 55.281.200 |
Thể thao ABS | 50.560.000 | 55.791.200 |
Thông số kỹ thuật của Winner X 2023
Để hiểu rõ hơn về dòng xe tay côn cao cấp này, hãy tham khảo ngay bảng thông số kỹ thuật của xe Winner X 2023 dưới đây:
Khối lượng | 122 kg |
Dài x Rộng x Cao | 2.019 x 727 x 1.104 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.278 mm |
Độ cao yên | 795 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 151 mm |
Kích cỡ lốp trước | 90/80-17M/C 46P |
Kích cỡ lốp sau | 120/70-17M/C 58P |
Loại động cơ | PGM-FI, 4 kỳ, DOHC, xi lanh đơn, côn 6 số, làm mát bằng dung dịch |
Công suất tối đa | 11,5 kW tại 9.000 vòng/phút |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,99 lít/100 km |
Dung tích bình xăng | 4,5 lít |
Loại truyền động | Cơ khí |
Hệ thống khởi động | Điện |
Dung tích xi lanh | 149,1cc |
Đường kính x Hành trình pít tông | 57,3 x 57,8 mm |
Tỷ số nén | 11,3:1 |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ đơn |
ĐĂNG KÝ NHẬN TIN
Đăng ký ngay để nhận thông tin khuyến mãi